Tỷ giá euro hôm nay 24/3/2022: Euro chợ đen lao dốc
Cập nhật tỷ giá euro mới nhất ngày 24/3/2022 tại các ngân hàng bất ngờ lại quay đầu giảm so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Tại thị trường chợ đen, giá euro cũng giảm xuống giao dịch mua - bán ở mức là 25.500 - 25.600 VND/EUR.
Cập nhật giá euro mới nhất |
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (24/3) tại các ngân hàng bất ngờ lại quay đầu giảm so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua.
Khảo sát lúc 10h00 sáng:
Vietcombank cùng lúc giảm giá mua xuống 68 đồng và giá bán xuống 53 đồng. Tương tự tại Vietinbank, giá euro đồng loạt giảm 44 đồng cho cả chiều mua và chiều bán xuống giao dịch với giá là 24.783 - 25.918 VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV, mức giảm dành cho chiều mua là 74 đồng còn tại chiều bán là 855 đồng so với mức ghi nhận cuối ngày hôm qua.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank cũng cùng lúc giảm 99 đồng tại chiều mua và 88 đồng tại chiều bán xuống giao dịch ở mức là 24.535 - 25.862 VND/EUR. Eximbank hiện giao dịch euro với giá là 24.876 - 25.410 VND/EUR, tương ứng cùng giảm 45 đồng tại chiều mua và 46 đồng tại chiều bán.
Tại Sacombank, tỷ giá euro cũng giảm94 đồng cho chiều mua và 95 đồng cho chiều bán xuống giao dịch với giá là 24.714 - 25.578 VND/EUR.
Cùng với xu hướng giảm của các ngân hàng trong nước, HSBC hiện cũng giảm 44 đồng cho chiều mua và 45 đồng cho chiều bán. Sau điều chỉnh, đồng euro giao dịch ở mức là 24.671 - 25.563 VND/EUR.
Hiện nay, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 24.502 - 24.876 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 25.410 - 25.918 VND/EUR.
Trong đó, Eximbank có giá mua euro cao nhất và cũng tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, khảo sát lúc 10h00, đồng euro cũng cùng giảm 80 đồng tại cả hai chiều mua - bán xuống giao dịch với giá là 25.500 - 25.600 VND/EUR.
Ngày | Ngày 24/3/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 24.502 | 25.894 | -68 | -53 |
Vietinbank | 24.783 | 25.918 | -44 | -44 |
BIDV | 24.676 | 25.821 | -74 | -85 |
Techcombank | 24.535 | 25.862 | -99 | -88 |
Eximbank | 24.876 | 25.410 | -45 | -46 |
Sacombank | 24.714 | 25.578 | -94 | -95 |
HSBC | 24.671 | 25.563 | -44 | -45 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) | 25.500 | 25.600 | -80 | -80 |
Phương Thảo