Lãi suất tiết kiệm LienVietPostBank mới nhất tháng 3/2022
Theo khảo sát mới nhất, Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt (LienVietPostBank) vẫn duy trì lãi suất tiền gửi đối với phương thức lĩnh lãi cuối kỳ trong khoảng 3,1 - 6,99%/năm, dành cho kỳ hạn 1 - 60 tháng.
Lãi suất tiết kiệm LienVietPostBank mới nhất tháng 3/2022 |
Cụ thể, các kỳ hạn 1 - 2 tháng và 3 - 5 tháng lần lượt được ngân hàng triển khai với mức lãi suất là 3,1%/năm và 3,4%/năm. Kế đến là các kỳ hạn 6 - 11 tháng với chung mức lãi suất tiết kiệm là 4%/năm. Tương tự, ngân hàng huy động mức 5,5%/năm cho các kỳ hạn 12 - 48 tháng.
Hiện tại, lãi suất ngân hàng LienVietPostBank cao nhất là 6,99%/năm, được triển khai cho các khoản tiền gửi tại kỳ hạn 60 tháng. Mức lãi suất này cũng được áp dụng cho các khoản tiền gửi mở mới hoặc tái tục tại kỳ hạn 13 tháng với số dư từ 300 tỷ đồng trở lên.
Đối với phương thức lĩnh lãi hàng tháng, khách hàng cũng sẽ hưởng lãi suất không đổi trong tháng này, cụ thể là khoảng 3,1 - 6,01%/năm, kỳ hạn 2 - 60 tháng. Trong đó, kỳ hạn 60 tháng có mức lãi suất ngân hàng cao nhất.
Ngoài ra, LienVietPostBank còn đưa ra hai phương thức lĩnh lãi khác để khách hàng lựa chọn, bao gồm lĩnh lãi hàng quý (3,96 - 6,04%/năm, kỳ hạn 6 - 60 tháng) và lĩnh lãi trước (3,08 - 5,21%/năm, kỳ hạn 1 - 60 tháng).
Hiện tại, tiền gửi có kỳ hạn từ 1 tuần đến 3 tuần đang có mức lãi suất khá thấp, chỉ 0,1%/năm và dành riêng cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Kỳ hạn | Lãi suất VND | |||
Lãi trả trước | Lãi trả hàng tháng | Lãi trả hàng quý | Lãi trả cuối kỳ | |
01 tuần | - | - | - | 0,1 |
02 tuần | - | - | - | 0,1 |
03 tuần | - | - | - | 0,1 |
01 tháng | 3,09 | - | - | 3,1 |
02 tháng | 3,08 | 3,10 | - | 3,1 |
03 tháng | 3,37 | 3,39 | - | 3,4 |
04 tháng | 3,36 | 3,39 | - | 3,4 |
05 tháng | 3,35 | 3,38 | - | 3,4 |
06 tháng | 3,92 | 3,97 | 3,98 | 4 |
07 tháng | 3,90 | 3,96 | - | 4 |
08 tháng | 3,89 | 3,95 | - | 4 |
09 tháng | 3,88 | 3,95 | 3,96 | 4 |
10 tháng | 3,87 | 3,94 | - | 4 |
11 tháng | 3,85 | 3,93 | - | 4 |
12 tháng | 5,21 | 5,37 | 5,39 | 5,5 |
13 tháng (*) | 5,19 | 5,35 | - | 5,5 |
15 tháng | 5,14 | 5,33 | 5,35 | 5,5 |
16 tháng | 5,12 | 5,32 | - | 5,5 |
18 tháng | 5,08 | 5,30 | 5,32 | 5,5 |
24 tháng | 4,95 | 5,23 | 5,25 | 5,5 |
25 tháng | 4,93 | 5,22 | - | 5,5 |
36 tháng | 4,72 | 5,10 | 5,12 | 5,5 |
48 tháng | 4,50 | 4,98 | 5 | 5,5 |
60 tháng | 5,18 | 6,01 | 6,04 | 6,99 |
Linh Đan (TH)