Cập nhật lãi suất OceanBank mới nhất tháng 4/2022
Tháng 4/2022, ngân hàng OceanBank tiếp tục duy trì biểu lãi suất tiền gửi đã phát hành trước đó.
Lãi suất OceanBank mới nhất tháng 4/2022 |
Lãi suất ngân hàng OceanBank dành cho khách hàng cá nhân tháng 4 này
Trong tháng 4/2022, Ngân hàng Thương mại TNHH một thành viên Đại Dương (OceanBank) vẫn tiếp tục triển khai biểu lãi suất tiền gửi trong khoảng 3,6 - 6,6%/năm đối với khách hàng cá nhân gửi tiền tại quầy và qua kênh online.
Theo đó, kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng cùng có mức lãi suất ổn định là 3,6%/năm. Nhỉnh hơn ở mức 3,7%/năm là ba kỳ hạn tiếp theo, gồm 3 tháng, 4 tháng và 5 tháng.
Hiện tại, lãi suất ngân hàng OceanBank cho kỳ hạn 6 tháng và 7 tháng được ấn định lần lượt ở mức 6%/năm và 5,6%/năm; kỳ hạn 8 và 9 tháng là 5,7%/năm; kỳ hạn 10 tháng là 5,8%/năm; và kỳ hạn 11 tháng là 5,9%/năm.
Các kỳ hạn tiếp theo đều có lãi suất tiết kiệm ổn định trên mốc 6%/năm.
Nếu có nhu cầu gửi tiết kiệm trong thời gian từ 1 tuần đến 3 tuần hoặc gửi không kỳ hạn, khách hàng sẽ được nhận mức lãi suất không đổi khá thấp là 0,2%/năm tại OceanBank.
THỜI HẠN | LÃI SUẤT (%/năm) | |
Lãi suất cuối kì | ||
Tại quầy | Online | |
Không kỳ hạn | 0,20 | 0,20 |
1 tuần | 0,20 | 0,20 |
2 tuần | 0,20 | 0,20 |
3 tuần | 0,20 | 0,20 |
01 tháng | 3,60 | 3,60 |
02 tháng | 3,60 | 3,60 |
03 tháng | 3,70 | 3,70 |
04 tháng | 3,70 | 3,70 |
05 tháng | 3,70 | 3,70 |
06 tháng | 6,00 | 6,00 |
07 tháng | 5,60 | 5,60 |
08 tháng | 5,70 | 5,70 |
09 tháng | 5,70 | 5,70 |
10 tháng | 5,80 | 5,80 |
11 tháng | 5,90 | 5,90 |
12 tháng | 6,55 | 6,55 |
13 tháng | 6,40 | 6,40 |
15 tháng | 6,25 | 6,25 |
18 tháng | 6,60 | 6,60 |
24 tháng | 6,60 | 6,60 |
36 tháng | 6,60 | 6,60 |
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng OceanBank áp dụng với khách hàng doanh nghiệp
Bên cạnh đó, lãi suất ngân hàng dành cho khách hàng doanh nghiệp cũng không đổi trong tháng này. Cụ thể, các kỳ hạn 1 - 24 tháng hiện được niêm yết với lãi suất trong khoảng 2,8 - 4,6%/năm, dành cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Đối với các phương thức lĩnh lãi khác, OceanBank cũng duy trì khung lãi suất cũ như sau: 2,72 - 4,39%/năm (lĩnh lãi đầu kỳ), 2,79 - 4,5%/năm (lĩnh lãi hàng tháng) và 4,42 - 4,52%/năm (lĩnh lãi hàng quý).
Các khoản tiền gửi Over Night hoặc trong thời gian ngắn từ 1 tuần đến 3 tuần, khách hàng sẽ được nhận lãi suất trong khoảng 0,1 - 0,15%/năm, chỉ áp dụng cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
KỲ HẠN | LÃI SUẤT (%/năm) | |||
VNĐ | ||||
Lĩnh lãi cuối kỳ | Lĩnh lãi đầu kỳ | Lĩnh lãi hàng tháng | Lĩnh lãi hàng quý | |
TGTT và TKKKH, vốn chuyên dùng. | 0,10 |
|
|
|
Over Night | 0,10 |
|
|
|
1 tuần | 0,15 |
|
|
|
2 tuần | 0,15 |
|
|
|
3 tuần | 0,15 |
|
|
|
01 tháng | 2,80 | 2,72 |
|
|
02 tháng | 2,80 | 2,72 | 2,79 |
|
03 tháng | 3,00 | 2,91 | 2,99 |
|
04 tháng | 3,00 | 2,91 | 2,98 |
|
05 tháng | 3,00 | 2,91 | 2,98 |
|
06 tháng | 3,50 | 3,38 | 3,47 |
|
07 tháng | 3,50 | 3,38 | 3,47 |
|
08 tháng | 3,50 | 3,38 | 3,46 |
|
09 tháng | 3,60 | 3,47 | 3,55 |
|
10 tháng | 3,60 | 3,47 | 3,55 |
|
11 tháng | 3,60 | 3,47 | 3,54 |
|
12 tháng | 4,60 | 4,39 | 4,50 | 4,52 |
24 tháng | 4,60 | 4,39 | 4,40 | 4,42 |
Hoàng Quyên