Sự kiện
A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Bảng giá xe ô tô Mazda 2 mới nhất tháng 8/2022

Mazda 2 là mẫu xe hạng B của thương hiệu Mazda Nhật Bản, ra mắt lần đầu tiên năm 1996 và hiện tại đang ở thế hệ thứ 4. Tại Việt nam, Mazda 2 ra mắt lần đầu vào tháng 11/2011 và phiên bản nâng cấp gần nhất được giới thiệu vào tháng 3/2020. Không chỉ có thiết kế được sửa đổi, Mazda 2 facelift còn được trang bị các công nghệ tiện nghi và an toàn hỗ trợ người lái hoàn toàn mới tương đương các dòng Mazda cao cấp như CX-8.

Mazda 2 được sản xuất với 2 kiểu dáng: Hatchback 5 cửa và sedan 4 cửa. Đối thủ cạnh tranh trên thị trường gồm có: Toyota Vios/Yaris, Honda City/Jazz, Ford Fiesta, Kia Soluto, Hyundai Accent,…

Mazda 2 được THACO nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan về phân phối tại Việt Nam với 3 màu sơn ngoại thất là: Đỏ pha lê (soul red crystal metallic), trắng (snowflake white pearl mica), xám xanh (enteral blue).

Bảng giá xe ô tô Mazda 2 mới nhất tháng 8/2022

Bảng giá niêm yết và lăn bánh tạm tính của Mazda 2 tháng 8/2022

Biến thể

Phiên bản

Giá niêm yết

(triệu VND)

Giá lăn bánh tạm tính

(triệu VND)

Ưu đãi

Hà Nội

TP.HCM

Tỉnh/TP khác

Mazda2 Sedan

1.5AT

479

558

549

530

Hỗ trợ giá

và 1 năm

bảo hiểm vật chất

(có thể quy đổi)

tương đương với

50% lệ phí trước bạ

1.5L Deluxe

509

592

582

563

1.5L Luxury

559

648

637

618

1.5L Premium

599

693

681

662

Mazda2 Hatchback

(Sport)

1.5L Deluxe

519

603

593

574

1.5L Luxury

574

673

662

643

1.5L Premium

619

715

703

684

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Bảng giá xe ô tô Mazda 2 mới nhất tháng 8/2022

Thông số kỹ thuật xe ô tô Mazda 2

Thông số

Mazda2 sedan

Mazda2 Hatchback (Sport)

Kích thước tổng thể DxRxC (mm)

4320 x 1695 x 1470

4060 x 1695 x 1495

Chiều dài cơ sở (mm)

2570

Khoảng sáng gầm xe (mm)

140

145

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

4.7

Trọng lượng không tải (kg)

1074

1049

Trọng lượng toàn tải (kg)

1538

1524

Thể tích khoang hành lý (L)

440

280

Dung tích thùng nhiên liệu (L)

44

Động cơ

Xăng 1.5L, Skyactiv, I4, DOHC

Dung tích động cơ (cc)

1496

Công suất tối đa

109Hp/6000rpm

Mô-men xoắn cực đại

141Nm/4000rpm

Hộp số

6AT

Hệ dẫn động

Cầu trước

Hệ thống treo trước/sau

McPherson/Thanh xoắn

Hệ thống phanh trước/sau

Đĩa thông gió/Đĩa đặc

Tay lái trợ lực

Trợ lực điện

Kích thước lốp xe

185/65R15

185/60R16

Mâm xe

15”

16”

Số túi khí

2 hoặc 6

6

Thiết kế xe Mazda 2

Ngoại thất

Mazda2 được thiết kế theo ngôn ngữ KODO - Soul of Motion đã làm nên một diện mạo mới và thành công cho các dòng xe Mazda tại Việt Nam cũng như trên thế giới, thu hút đối tượng khách hàng trẻ yêu thích sự năng động và thể thao.

Bảng giá xe ô tô Mazda 2 mới nhất tháng 8/2022

Cụm lưới tản nhiệt mới kích thước lớn hơn đi cùng các họa tiết kim loại tinh tế. Cụm đèn LED phía trước gọn hơn, liền mạch với đường viền chrome được tạo hình đặc trưng Signature Wing thể hiện biểu cảm sâu sắc và táo bạo. Khu vực cản trước được tinh chỉnh, tạo tư thế đầm chắc và vững chãi. Đáng tiếc, cụm đèn sương mù đã bị cắt bỏ.

Bảng giá xe ô tô Mazda 2 mới nhất tháng 8/2022

Dọc thân xe là lazang 8 chấu kép thay cho dạng cánh hoa. Biến thể Sedan có 2 tùy chọn là 15 và 16 inch, trong khi biến thể Sport chỉ có loại 16 inch.

Bảng giá xe ô tô Mazda 2 mới nhất tháng 8/2022

Thay đổi ở phía sau đến từ phần ốp nhựa của cản sau khi được bố trí gần với đèn phản quang tạo thành một khối duy nhất, thay vì đặt ở sát phía dưới. Phiên bản Mazda2 hatchback có thêm cánh lướt gió trên nắp khoang hành lý. Cản sau có thêm 2 thanh crom tạo điểm nhấn thể thao.

Nội thất

Mazda 2 sở hữu khoang cabin được làm mới bằng vật liệu cao cấp và sử dụng cách phối màu tinh tế với 3 tùy chọn màu sắc: Xám xanh, Nâu và Đen.

Bảng giá xe ô tô Mazda 2 mới nhất tháng 8/2022

Đáng chú ý, Mazda 2 có tính năng kết nối Android Auto và Apple CarPlay là trang bị tiêu chuẩn cho tất cả phiên bản. Trong khi, gương chống chói tự động chỉ xuất hiện từ bản Luxury trở lên. Riêng màn hình hiển thị HUD chỉ có trên bản cao cấp nhất Premium.

Các trang bị tiện ích trên Mazda 2 gồm: vô lăng tích hợp các nút điều khiển đa chức năng, điều hòa tự động, chìa khóa thông minh khởi động bằng nút bấm Start/ Stop, màn hình DVD 7 inch, âm thanh 6 loa và đặc biệt là hệ thống Mazda Connect với cụm nút xoay trung tâm, kết nối trực tiếp với màn hình. Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control, tùy chọn hiển thị thông tin trên kính lái, hệ thống cảnh báo giao thông phía sau và 2 bên,...

Động cơ

Mazda2 trang bị động cơ Skyactiv-G 1.5L, sản sinh công suất 110 mã lực và đạt 144 Nm mô men xoắn. Hộp số đi kèm là tự động 6 cấp, tích hợp thêm chế độ lái thể thao và lẫy chuyển số sau vô lăng.

Bảng giá xe ô tô Mazda 2 mới nhất tháng 8/2022

An toàn

Các phiên bản Mazda2 cao cấp nhất của 2 biến thể Sedan và Sport đều được trang bị gói an toàn chủ động thông minh "i-Activsense" cao cấp nhất phân khúc như: cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, cảnh báo chệch làn đường, lưu ý người lái nghỉ ngơi.

Ngoài ra, Mazda2 còn trang bị thêm công nghệ kiểm soát gia tốc G-Vectoring Control (GVC) giúp xe vận hành ổn định, tăng mức an toàn khi di chuyển.

Đánh giá xe Mazda 2

Ưu điểm:

+ Thiết kế đẹp, thể thao

+ Trang bị tiện nghi hiện đại, đầy đủ

+ Động cơ êm ái, vận hành ổn định, tiết kiệm nhiên liệu

+ Mẫu xe duy nhất trong phân khúc trang bị hệ thống tự động tắt máy (i-Stop) và 2 chế độ lái Normal/Sport tiêu chuẩn

+ Giá bán hợp lý

Nhược điểm:

- Hàng ghế thứ 2 khá chật hẹp

- Không trang bị bệ tỳ tay trước và sau, túi đựng đồ ở lưng ghế và hộc cửa sau

- Cách âm kém.

Linh Nga

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết
Bài viết liên quan

Nội dung đang cập nhật...